Thông tin chi tiết sản phẩm
Trước khi đông đặc
|
Thành phần
|
Đại lý chính A
|
Đại lý chính B
|
màu sắc
|
trong suốt
|
trong suốt
|
|
Trọng lượng riêng g/cmt3
|
1.1-1.4
|
0,9-1.1
|
|
Độnhớt 25oC
|
1300-2300cps
|
40-100cps
|
|
Hạn sử dụng (25oC)
|
6 tháng
|
6 tháng
|
|
Hoạt động
hiệu suất |
Tỷ lệ trộn
|
A: B=100:30 (tỷ lệ trọng lượng)
|
|
Thời gian hoạt động 25oC
|
40-60 phút (Lượng trộn 100g)
|
||
Sau khi chữa khỏi
|
Độ bền kéo (thép/thép, chục xử lý mài)
|
≥10
|
|
|
Điện áp chịu được kv/mm
|
20-22
|
|
|
Độ bền bề mặt Ω-cmt
|
1.2*10^14
|
|
|
Kháng khối lượng Ω-cmt
|
1.1*10^15
|
|
|
Tỷ lệ congót%
|
0,35-0,55
|
|
|
Tốc độ hấp thụnước 25oC*24H
|
<0.03% |
|
|
Độ cứng SHORE D
|
>75
|
|
|
Nhiệt độ biến dạngnóng oC
|
90oC
|
|
|
Phạm vi chịunhiệt độ
|
-40oC-200oC
|
|
Dữ liệu hiệu suất trên được đo ở 25oC và độ ẩm tương đối là 55% sau khi chữa được 1ngày. Công ty chúng tôi không cho rằng
mọi tráchnhiệm về sự khác biệt về dữ liệu do các điều kiện thửnghiệm khácnhau hoặc cải tiến sản phẩm gây ra. Vui lòng thửnó trước trước khi sử dụngnó |
Trước: Không cònnữa
Kế tiếp: Hàng Mới Về Urê Formaldehyde Nhựa Bột Gỗ Cố Định Tốc Độ Sấy Keo Xây Dựng